Phần giải nghĩa 𢙇 |
𢙇 hoài |
|
#A1: 懷 → 𢙇 hoài |
◎ Nghĩ tới, quan tâm đến.
|
㐌空几兑𠊛𢙇 産低些剑𱥺𠄽𬋟香 Đã không kẻ đoái người hoài. Sẵn đây ta kiếm một vài nén hương. Truyện Kiều B, 3a |
〇 𪪳伊𪪳吕揞才 仉𦓿𠊛𱻵兑𢙇之 Ông Y [Y Doãn] ông Lã [Lã Vọng] ôm tài. Kẻ cày người cuốc đoái hoài chi đâu. Vân Tiên, 14a |
#C1: 懷 → 𢙇 hoài |
◎ Uổng phí.
|
执之𡛔寡麻𢙇鎌𱫟 Chấp chi gái goá mà hoài gươm thiêng. Thiên Nam, 92a |
〇 𠊛些埃𡘮錢𢙇典低 Người ta ai mất tiền hoài đến đây. Truyện Kiều, 26a |
〇 𣳮蹎𠫾𲊠𠫾鞋 𣳮蹎𠫾坦𠤆𢙇𣳮蹎 Rửa chân đi hán đi hài. Rửa chân đi đất, chớ hoài rửa chân. Lý hạng, 28a |
◎ Mải miết, liên tục.
|
小童𠺠𠯹𧼋𢙇 領符𱑻吏筭𠼕𫇿湯 Tiểu đồng luống những chạy hoài. Lãnh bùa trở lại toan bài thuốc thang. Vân Tiên, 21b |