Phần giải nghĩa 𢘽 |
𢘽 dái |
|
#F2: tâm 忄⿰曳 duệ |
◎ Như 戒 dái
|
明人敗陣𢘽鯑 唐北 𧼌𧗱安勇㨂軍 Minh nhân bại trận dái he. Đường Bắc chạy về Yên Dũng đóng quân. Thiên Nam, 124a |
𢘽 dại |
|
#F2: tâm忄⿰曳 duệ |
◎ Như 曳 dại
|
茹𲈾底淋炭𡥵踈𢘽𥙩 埃廛及 Nhà cửa để lầm than, con thơ dại lấy ai rèn cặp. Yên Đổ, 15b |
〇 𫯳𢘽𨻫損工夫𨤼𠇮 Chồng dại luống tổn công phu nặng mình. Nam lục, 10b |
〇 唒𠺘𢜗𢘽拱𱺵𫢧翁 Dẫu rằng vụng dại cũng là liền ông. Lý hạng, 38a |
〄 Tê cứng, sượng sùng.
|
吀博 徐𣈙停𢵰抇 吏添𢘽𫖀𱥯弹顒 Xin bác từ rày đừng cóp (góp) nhặt. Lại thêm dại mặt với đàn ngông. Yên Đổ, 3a |