Phần giải nghĩa 𢆫 |
𢆫 tuổi |
|
#E1: niên 年⿰歲 tuế |
◎ Như 碎 tuổi
|
𠳨包饒𢆫咳姑𠇮 姉拱 生麻㛪拱生 Hỏi bao nhiêu tuổi hỡi cô mình. Chị cũng xinh mà em cũng xinh. Xuân Hương B, 16a |
〇 固𱙘公主𱚫𢆫化𫯳 Có bà công chúa trẻ tuổi goá (hoá) chồng. Ô Lôi, 2a |
〇 𩈘堯眉舜熙熙 𢆫𤤰 敬祝髙齊泰山 Mặt Nghiêu mày Thuấn hây hây. Tuổi vua kính chúc cao tày Thái Sơn. Thanh hoá, 37b |
〇 春𩇛㐌丕𢆫𫅷𫜵𣋀 Xuân xanh đã vậy tuổi già làm sao. Lý hạng, 24a |