Phần giải nghĩa 𢆥 |
𢆥 năm |
|
#F1: nam 南⿰年 niên |
◎ Như 年 năm
|
𦷫花菓供養 婁𢆥 庄痗 Hái hoa quả cúng dàng, lâu năm chẳng mỏi. Cổ Châu, 4b |
〇 於中房巴邁糁𢆥 庄固埃別㝵𱺵埃 Ở trong phòng ba mươi tám năm, chẳng có ai biết Người là ai. Bà Thánh, 4a |
〇 㤕𠊛媄化昆嵬 奉蜍香𤌋渚耒𠀧𢆥 Xót người mẹ goá con côi. Phụng thờ hương khói chưa rồi ba năm. Phan Trần, 4b |
〇 㐌势辰催朱𠖾 𤾓𢆥官府永祥喂 Đã thế thì thôi cho mát mẻ. Trăm năm quan phủ Vĩnh Tường ôi. Xuân Hương, 8b |
〇 𤾓𢆥𥪞𡎝𠊛些 𡨸才𡨸命窖𱺵恄饒 Trăm năm trong cõi người ta. Chữ Tài chữ Mệnh khéo là ghét nhau. Truyện Kiều, 1a |
〇 觥𢆥奔半於𠻦瀧 餒𩟻𠄼𡥵買𱥺𫯳 Quanh năm buôn bán ở mom sông. Nuôi nấng năm con với một chồng. Giai cú, 8b |