Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𢆠
𢆠 lài
#F1: lai 來⿰平 bình
◎ Lài lài: mặt bằng xuôi nghiêng, chếch dần xuống.

汀羅准𡓁𢆠𢆠頰滝

“Đinh” là chốn bãi lài lài giáp sông.

Tự Đức, II, 8a