Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𢄩
𢄩 dải
#F2: cân 巾⿰帶đái
◎ Dây buộc thắt. Dây tua.

𢄩襖 𢄩裙 𢄩帒

Dải áo. Dải quần. Dải đãy.

Béhaine, 161

Taberd, 99