Phần giải nghĩa 𢄂 |
𢄂 chợ |
|
#F1: trợ 助⿱市 thị |
◎ Như 助 chợ
|
羅綺熠燿行𢄂合 𨴦茹 𥾽練祖螉藏 La ỷ dập dìu hàng chợ họp. Cửa nhà bịn rịn tổ ong tàng. Ức Trai, 21a |
〇 𢄂圭㳥𣷭𠯅㗀㗀 Chợ quê sóng bể dức [vang lên] ù ù. Hồng Đức, 39b |
〇 蒸𨕭𢄂体𤽗仲逵 Chưng trên chợ thấy ngươi Trọng Quỳ. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21a |
〇 臨欽𡶀樵 𢼂住 落鐸邊滝𢄂𠇍茹 Lom khom dưới núi tiều vài chú. Lác đác bên sông chợ mấy nhà. Bà Huyện, 42b |
〇 化工磋㙮別包𠁀 怒景柴山固𢄂𡗶 hoá công xây đắp biết bao đời. Nọ cảnh Sài Sơn có chợ trời. Xuân Hương, 16a |
〇 𨄹尋泣[𢄂]時圭 Dạo tìm khắp chợ thì quê. Truyện Kiều, 17b |
〇 歇辰𧗱滕𢝙眾伴 𦓡掑茄 𢄂晚最𣈗 Hết thì về đừng vui chúng bạn. Mà kề cà chợ vãn tối ngày. Thạch Sanh, 9b |
〇 𢄂賒𩟂𥜤𱥯𣈗拱𠫾 Chợ xa quà rẻ, mấy ngày cũng đi. Lý hạng, 15b |