Phần giải nghĩa 𢃱 |
𢃱 mũ |
|
#F2: cân 巾⿰某 mỗ |
◎ Đồ đội đầu che nắng gió, làm bằng vải, da…
|
况之仍㗂柴來 歲尼㐌卒𢃱尼𩂏𦖻 Huống chi những tiếng thày lay. Tuổi này đã trót mũ này che tai. Phan Trần, 10b |
〇 𱜢𥶄修𱽗𱜢𢃱深 [𠫾]庄隊底螉針 Nào nón tu lờ nào mũ thâm. Đi đâu chẳng đội để ong châm. Xuân Hương, 11a |
〇 梞椚泊𱡕𢃱鐄錦兢 Gậy mun bạc bịt, mũ vàng gấm căng. Sơ kính, 11a |
〇 𢃱褐如土公園荒 Mũ rách như thổ công vườn hoang. Nam lục, 31a |