Phần giải nghĩa 𢂎 |
𢂎 dù |
|
#A2: 𢂎 du | F2: cân 巾⿰由 do |
◎ Ô che đầu.
|
雨𢂎固号 𢂎炎染撑 “Vũ du” có hiệu dù diềm nhuộm xanh. Ngọc âm, 47a |
〇 吒昆㐌董團𢂎傘 𡥙𡦫彊𡗉預猝𤡛 Cha con đã đống [nhiều, đầy] đoàn dù tán. Cháu chắt càng nhiều, dựa vuốt nanh. Hồng Đức, 49a |
〇 所郎𢂎傘懺笙衮袍 Sửa sang dù tán, sắm sanh cổn bào. Thiên Nam, 68a |
〇 遣扱𢂎𪠞露旦宫卞哿湄浸 Khiến gấp dù đi lộ [không che đầu] đến cung, bèn cả mưa dầm. Cổ Châu, 17b |
〇 坤頑於坦茄𡮠 𢂎𩂏馭騎𦤾低拱𪬡 Khôn ngoan ở đất nhà mày. Dù che ngựa cưỡi, đến đây cũng hèn. Lý hạng, 4b |