Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𢁑
𢁑 trái
#D2: ba 巴⿱頼 → 賴 lại [*bl- → tr-]
◎ Như 󱮎 trái

咹蒌咹𢁑 業𠱄庄嫌所䔲荄

Ăn rau ăn trái, nghiệp miệng chăng (chẳng) hiềm (hèm) thửa đắng cay.

Cư trần, 23a

抅規世閉𦛌 沃 曲考 𬈋之𢁑槐

Co queo thay (thế) bấy ruột ốc. Khúc khuỷu làm chi trái hòe.

Ức Trai, 17b