English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
固丐 𤞺𪠞𢀬𢀬於坡沓滝淇箕
Có cái cáo đi lặng lặng, ở chỗ bờ đập sông Kỳ kia.
Thi kinh, II, 50a