English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
蔑些𪠞𢀦役边南
Một ta đi sửa việc bên Nam.
Thi kinh, II, 8a
〇 𢀦𢀨𠄼𢆥𱜢𢧚仍役之
Sửa sang năm năm nào nên những việc chi.
Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 3a
氣𡶀𤁘撑碧羕𥕄𢀦壁鄧𠦳丈
Khí núi trong xanh biếc dường mài sửa, vách dựng ngàn trượng.
Truyền kỳ, II, Từ Thức, 50a