English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
粓蒌襖𡲫如形仉圭
Cơm rau áo vải như hình kẻ quê.
Đại Nam, 14b
〇 特𬁒捹𡲫捹𫃚 秩𬁒 捹𥟉捹梧
Được mùa buôn vải buôn vóc. Mất mùa buôn thóc buôn ngô.
Nam lục, 4a
〇 千萬𠤆𥙩斈儔 𨱽𦝄巽𡲫咹𩛂吏𦣰
Thiên vàn chớ lấy học trò. Dài lưng tốn vải, ăn no lại nằm.
Lý hạng, 41b