Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡫨
𡫨 kín
#F1: mật 密⿰見 kiến
◎ Kín mít: không có chỗ hở, không thể thấy được.

㐱𢙬𦖻壁脉棱 𫜵朱𡫨櫗如𢫕買羅

Chỉn e tai vách mạch rừng. Làm cho kín mít như bưng mới là.

Nhị mai, 50a