Phần giải nghĩa 𡨌 |
𡨌 giữa |
|
#F1: giữ (thủ) 守⿰中 trung |
◎ Ở vị trí lưng chừng trong một phạm vi nào đó.
|
隻栢𢞂𧗱分浽𬈿 𡨌𣳔敖喭餒冷汀 Chiếc bách buồn về phận nổi nênh. Giữa dòng ngao ngán nỗi lênh đênh. Xuân Hương, 9a |
〇 冲𨦩𥏋𥒥排排 体徐群𥪸𡨌𡗶猪猪 Trong vòng tên đá bời bời. Thấy Từ còn đứng giữa trời trơ trơ. Truyện Kiều, 53b |
〇 𫞡𤊨如𣋀𡨌𡗶 Vằng vặc như sao giữa trời. Nam lục, 1b |