English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
吒昆㐌董 團𢂎傘 𡥙𡦫彊𡗉預猝𤡛
Cha con đã đống [nhiều, đầy] đoàn dù tán. Cháu chắt càng nhiều dựa vuốt nanh.
Hồng Đức, 49a
〇 𠁀次 𠀧𠁑命羅𠁀𡦫
Đời thứ ba dưới mình là đời chắt.
Nhật đàm, 8a