Phần giải nghĩa 𡥵 |
𡥵 con |
|
#F1: tử 子⿰昆 côn |
◎ Như 昆 con
|
𪀄沃伴哏花能供 猿蓬 昆掑𲈴宜經 Chim óc [gọi] bạn cắn hoa nâng cúng. Vượn bồng con kề cửa nghe kinh. Hoa Yên, 32a |
〇 沛道碎𪰛磊道𡥵 Phải đạo tôi thời lỗi đạo con. Hồng Đức, 67a |
〇 没𤳆𡥵次𣖢𢚸 Một trai con thứ rốt lòng. Truyện Kiều, 1a |
〇 𡥵𢲾𡥵㩫𡥵𢸚𡥵𫼳 Con bế, con dắt, con bồng, con mang. Lý hạng, 3a |
〇 箕𠊛些𡥵 𢶽𡥵㩫𡥵兼𪢈𦝄 Kìa người ta con ẵm, con dắt, con kèm sau lưng. Thạch Sanh, 2a |
〄 Tiếng tự xưng với người lớn hoặc bề trên.
|
産𦝄粓𡥵供吒𡥵 底𡀷具𫫜朱拖𩛜 Sẵn lưng cơm con cúng cha con. Để dọn cụ xơi cho đỡ đói. Thạch Sanh, 9a |
〄 Tiếng trỏ người gái.
|
𡥵𡞕眉箕掣呐能 Con vợ mày kia xiết nói năng. Giai cú, 4b |
〄 Tiếng trỏ một lớp, hạng người nào đó.
|
䏜𤎎打吝 𡥵顛 Mập mờ đánh lận con đen. Truyện Kiều, 18a |
〇 婢房𱺵茹 𡥵於 “Tỳ phòng” là nhà con ở. Nhật đàm, 23a |
〄 Trỏ các đối tượng có kích cỡ nhỏ bé.
|
提携𦝄襊𱢻𦝄 𡢐蹎蹺𱥺𠄽绳 𡥵𡥵 Đề huề lưng túi gió trăng. Sau chân theo một vài thằng con con. Truyện Kiều, 3b |
〇 矇𡗶汫想𡗶昆 Trông trời dưới giếng tưởng trời con. Giai cú, 10a |