Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡥵
𡥵 con
#F1: tử 子⿰昆 côn
◎ Như 昆 con

𪀄沃伴哏花能供 猿蓬 昆掑𲈴宜經

Chim óc [gọi] bạn cắn hoa nâng cúng. Vượn bồng con kề cửa nghe kinh.

Hoa Yên, 32a

沛道碎𪰛磊道𡥵

Phải đạo tôi thời lỗi đạo con.

Hồng Đức, 67a

没𤳆𡥵次𣖢𢚸

Một trai con thứ rốt lòng.

Truyện Kiều, 1a

𡥵𢲾𡥵㩫𡥵𢸚𡥵𫼳

Con bế, con dắt, con bồng, con mang.

Lý hạng, 3a

箕𠊛些𡥵 𢶽𡥵㩫𡥵兼𪢈𦝄

Kìa người ta con ẵm, con dắt, con kèm sau lưng.

Thạch Sanh, 2a

〄 Tiếng tự xưng với người lớn hoặc bề trên.

産𦝄粓𡥵供吒𡥵 底𡀷具𫫜朱拖𩛜

Sẵn lưng cơm con cúng cha con. Để dọn cụ xơi cho đỡ đói.

Thạch Sanh, 9a

〄 Tiếng trỏ người gái.

𡥵𡞕眉箕掣呐能

Con vợ mày kia xiết nói năng.

Giai cú, 4b

〄 Tiếng trỏ một lớp, hạng người nào đó.

䏜𤎎打吝 𡥵顛

Mập mờ đánh lận con đen.

Truyện Kiều, 18a

婢房𱺵茹 𡥵於

“Tỳ phòng” là nhà con ở.

Nhật đàm, 23a

〄 Trỏ các đối tượng có kích cỡ nhỏ bé.

提携𦝄襊𱢻𦝄 𡢐蹎蹺𱥺𠄽绳 𡥵𡥵

Đề huề lưng túi gió trăng. Sau chân theo một vài thằng con con.

Truyện Kiều, 3b

矇𡗶󰡎汫想𡗶昆

Trông trời dưới giếng tưởng trời con.

Giai cú, 10a