Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡥙
𡥙 cháu
#F2: tử 子⿰召 triệu
◎ Như 沼 cháu

昆𡥙渚嫌双曰兀 詩書 實意寶𠦳𠁀

Con cháu chớ hiềm (hèm) song viết [của nhà, gia cảnh] ngặt. Thi thư thực ấy báu ngàn đời.

Ức Trai, 7a

吒昆㐌董 團𢂎傘 𡥙𡦫彊𡗉預猝𤡛

Cha con đã đống [nhiều, đầy] đoàn dù tán. Cháu chắt nhiều càng dựa vuốt nanh.

Hồng Đức, 49a

正蒸 𡥙𡛔茹𤤰嫁朱蒸昆翁齊侯

Chính chưng cháu gái nhà vua, gả cho chưng con ông Tề hầu.

Thi kinh, I, 25a

𣳔次哿盛昆昆 𡥙𡥙

Giòng thứ cả thịnh, con con cháu cháu.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 4b

𠁀次𠄩𠁑命羅𠁀𡥙

Đời thứ hai dưới mình là đời cháu.

Nhật đàm, 8a

〄 Cháu rồng: măng một loài trúc nhỏ, làm cảnh.

󰣑群刀𪀄鳯𬦄 𣅙除木𡥙𧏵撑

Sớm còn đeo chim phượng đỏ. Khuya chờ mọc cháu rồng xanh.

Hồng Đức, 45b