Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡢻
𡢻 nợ
#F1: nữ 女⿰債 trái
◎ Như 女 nợ

多恾之𡢻𭢌𢸚 𢝙之世事麻矇人情

Đa mang chi nợ đèo bòng. Vui gì thế sự mà mong nhân tình.

Cung oán, 4a

𡢻情渚者朱埃 塊情芒𫴋 泉臺渚散

Nợ tình chưa giả cho ai. Khối tình mang xuống tuyền đài chửa tan.

Truyện Kiều, 15b

錢𡢻錢工猪者𣍊

Tiền nợ tiền công chưa giả (trả) hết.

Yên Đổ, 16b

𠹚𡢻固欺𬉌渃眜 𬦳咹曾𩛷沫蒲灰

Van nợ có khi chan nước mắt. Chạy ăn từng bữa mướt mồ (bồ) hôi.

Giai cú, 19a

𫯳𡥵羅丐𡢻𫱞 他浪𨅸丕餒身脿𱼌

Chồng con là cái nợ nần. Thà rằng đứng vậy nuôi thân béo mầm.

Lý hạng B, 108b

𡢻埃噅𠃩㨋𨑮 防欺 縱雅固𠊛朱噅

Nợ ai vay chín giả (trả) mười. Phòng khi túng nhỡ, có người cho vay.

Lý hạng, 25b