Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡛔
𡛔 cái
#F2: nữ 女⿰丐 cái
◎ Cá thể sinh vật thuộc tính âm, (ngược với đực).

昆特辰固𩯂麻昆𡛔辰空

Con đực thì có gáy, mà con cái thì không.

Tây chí, 36a

〄 Con cái: trỏ các con trong gia đình.

尋尼稱當𱺵𡥵𡛔茹

Tìm nơi xứng đáng là con cái nhà.

Truyện Kiều, 22a

生𡥵生𡛔餒朱易揚

Sinh con sinh cái nuôi cho dễ dàng.

Trinh thử, 6b

𡛔 gái
#F2: nữ 女⿰丐 cái
◎ Như 丐 gái

固昆𠌊冷昆𡛔冷爲 [徵]盎那𫜵经敎尼

Có con trai lành, con gái lành, vì chưng ang nạ làm kinh giáo này.

Phật thuyết, 30a

世事𱰼腰妾悶 人情 𡛔汝𫯳初

Thế sự trai yêu thiếp mọn. Nhân tình gái nhớ chồng xưa.

Ức Trai, 59b

𡛔庄固重麻䐗實時磊意蒸埃

Gái chẳng có chồng mà chửa, thực thời lỗi ấy chưng [thuộc về] ai?.

Cổ Châu, 4b

旦𣈜娄茹𧘇生特沒昆𡛔卒冷

Đến ngày sau, nhà ấy sinh được một con gái tốt lành.

Bà Thánh, 1b

制排姂𡛔宫 坊 𠶓喯弹喝噌㖫珀笙

Chơi bời bợm gái cung phường. Véo von đàn hát, tưng lừng phách sênh.

Phan Trần, 20b

𡛔絲麻㐌語 藝𣌋𫳵

Gái tơ mà đã ngứa nghề sớm sao.

Truyện Kiều, 21a

客𠄼𠀧几悲𠾦呐 𡛔𱥺𠄽姑𥄫𥊘矇

Khách năm ba kẻ bi be nói. Gái một vài cô ngấp nghé mong (trông).

Giai cú, 8a

𤳇辰乱𡛔辰平

Trai thời loạn, gái thời bình.

Nam lục, 9a

〄 Trai gái: chơi bời giữa nam và nữ.

𡅳払棋鉑辰除 𨢇茶𤳇𡛔醝 𫑺默𢚸

Khuyên chàng cờ bạc thì chừa. Rượu chè trai gái say sưa mặc lòng.

Lý hạng, 28b