Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡗉
𡗉 nhiều
#F1: nhiêu 饒 → 堯⿺多 đa
◎ Như 𬼀 nhiều

𡗉課篩鐄相閣𧺂 稽番𠰹玉𨨧宮撑

Nhiều thuở rây vàng tương gác đỏ. Ghe phen nhả ngọc thếp cung xanh.

Hồng Đức, 4b

𠓹𤯩㝵些極𡗉

Trọn sống [cứu được mạng sống] người ta cực nhiều.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 46b

㙁荼㙮𢬭𠃣𡗉 󰣑枯楳亇最挑鐘鯨

Muối dưa đắp đổi ít nhiều. Sớm khua mõ cá, tối khêu chuông kình.

Phan Trần, 7a

於𥪝𱻌固香𠖤𠃣𡗉

Ở trong dường có hương bay ít nhiều.

Truyện Kiều, 3b

碎𠾕分𱏯群𡗉仉 侯下縁𡢐 拯没姨

Tôi đòi phận trước còn nhiều kẻ. Hầu hạ duyên sau chẳng một dì.

Yên Đổ, 3a

𡗉錢擃𠫅𠃝錢擃潙

Nhiều tiền đong đầy, ít tiền đong vơi.

Nam lục, 5a