Phần giải nghĩa 𡗄 |
𡗄 gom |
|
#E1: kiêm 兼⿰多 đa |
◎ Dồn góp lại, thâu tóm lại.
|
雙离 共所固曰丕埃朋𡗄所曰麻補蔕𫜵欣 Song le cùng thửa có vết vậy, ai bằng gom thửa vết mà bỏ dấy làm hơn. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 60a |
𡗄 gồm |
|
#E1: kiêm 兼⿰多 đa |
◎ Như 𫥣 gồm
|
會𬙽㐌及𡗄 𠄼福 Hội lành đã gặp gồm năm phúc. Hồng Đức, 1b |
〇 瀋朗𣦍𫅜 𡗄固 姿質邏 Thẳm lặng ngay lành, gồm có tư chất lạ. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 1a |
〇 𡗄奴文武每才 皮𥪞韜畧皮外弓𥏌 Gồm no văn võ mọi tài. Bề trong thao lược, bề ngoài cung tên. Thiên Nam, 24a |
〄 Thâu tóm. Bao quát hết.
|
時蒸恨𡗄𠽆 拯別𣈜𱜢 可散𤷱丕 Thời chưng hận gồm nuốt [thôn tính] chẳng biết ngày nào khả tan mòn vậy. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 9b |