Phần giải nghĩa 𡑴 |
𡑴 đền |
|
#F2: thổ 土⿰殿 điện |
◎ Nơi lập ra để thờ cúng thánh thần.
|
𥊘眜𥉫𨖲体榜招 箕𡑴太守𨅸𬦪蹽 Ghé mắt trông lên thấy bảng treo. Kìa đền thái thú đứng cheo leo. Xuân Hương B, 7b |
〇 𥋷𧡊𠓀𡑴暈兎𤋵 丿𦖑膉𲈴 㗂鐘迻 Nhác thấy trước đền vầng thỏ giãi. Phút nghe nách cửa tiếng chuông đưa. Giai cú, 59a |
𡑴 nền |
|
#F2: thổ 土⿰殿 điện |
◎ Vốn liếng, lề lối cơ bản của một truyền thống, một sự nghiệp.
|
𡑴勳將𢃄巾撝𦘧 𡦂同休碑𥮋 𠦳冬 Nền huân tướng đai cân vời vẽ. Chữ đồng hưu bia thẻ ngàn đông. Chinh phụ, 29b |