Phần giải nghĩa 𡑩 |
𡑩 nẻo |
|
#F2: thổ 土⿰裊 niễu |
◎ Lối đi, nơi, chốn (trỏ không gian).
|
𲉇通𡑩𣷭塘棱 冲空㹯社外空𤞺城 Mở thông nẻo bể đường rừng. Trong không hươu xã, ngoài không cáo thành. Thiên Nam, 29a |
〇 溋銀𣳮槊𡑩兑撩弓 Duềnh ngân rửa giáo, nẻo đoài treo cung. Phan Trần, 20b |
〇 催催吀哠丐茄坡 固𡑩𨔈固𡑩𫥨 Thôi thôi xin cáo cái nhà pha. Có nẻo vào chơi, có nẻo ra. Giai cú, 11a |
〇 只石生辰買祸𱺵 𦓡漢㐌𡑩賖隐跡 Chỉ Thạch Sanh thì mới họa là. Mà hắn đã nẻo xa ẩn tích. Thạch Sanh, 15b |