Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡌿
𡌿 ghềnh
#F2: thổ 土⿰京 kinh
◎ Nơi sông biển có đá mấp mô hiểm trở.

頭𪤠𢒎鷺𡳳𡌿浽𲍨

Đầu doi bay lộ, cuối ghềnh nổi âu .

Hoa tiên, 2a

𣜿橋儒𡮈𡳳𡌿北昂

Nhịp (dịp) cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang.

Truyện Kiều, 2a

磧磯 𡌿𥒥

“Trách cơ”: ghềnh đá.

Ngũ thiên, 3b