Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡌡
𡌡 đĩa
#F2: thổ 土⿰弟 đệ
◎ Như 地 đĩa

𦝄羮𡌡㙁拮󰝂常例

Lưng canh đĩa muối cất đơm thường lề.

Trinh thử, 8b

𦊚同𥪝 𡌡窖󱨈台

Bốn đồng trong đĩa có linh (thiêng) thay.

Kỹ thuật, tr. 423