Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡋿
𡋿 lở
#F2: thổ 土⿰呂 lã
◎ Như 呂 lở

麻𫮲埝軍渃北調拯固 據之破𡋿 昌枯散湼

Mà mồ nấm quân nước Bắc đều chẳng có cớ chi vỡ lở, xương khô tan nát.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 46a

𨍦油福 德媄群 滝忍𡋿𱱊葛吏培𦋦

Sau dầu phúc đức mẹ còn. Sông nhẫn lở mòn, cát lại bồi ra.

Thiên Nam, 73a

𡏦催吏𡋿功程別包

Xây thôi [xong] lại lở, công trình biết bao.

Đại Nam, 5b

坡滝吏 𡋿𬕹滝

Bờ sông lại lở xuống sông.

Lý hạng, 40b

唒𠺘𡶀𡋿群高 欣堒

Dẫu rằng núi lở còn cao hơn cồn.

Lý hạng, 42b

〄 Vỡ lở: bị bung ra, lan ra.

餒寃破𡋿賖𧵆 𥪞茹𠊛質𱥺吝如𣑻

Nỗi oan vỡ lở xa gần. Trong nhà người chật một lần như nêm.

Truyện Kiều, 21b

𡋿 lứa
#F2: thổ 土⿰呂 lã|lữ
◎ Đôi lứa: trỏ duyên trai gái thành đôi.

師浪分𢢲緣於 明朱堆𡋿㐌皮銅斤

Sư rằng phận đẹp duyên ưa. Mừng cho đôi lứa đã vừa đồng cân.

Phan Trần, 18b

𡋿 trã
#F2: thổ 土⿰呂 lã
◎ Nồi bằng đất nung, rộng miệng, cạn lòng.

㘨𡋿

Nồi trã.

Béhaine, 633

Taberd, 532