Phần giải nghĩa 𡊱 |
𡊱 chậu |
|
#F2: thổ 土⿰召 triệu |
◎ Như 𠰉 chậu
|
𪀄塊籠𢧚得趣 𣘃外 𡊱買鮮牟 Chim khỏi lồng nên được (đắc) thú. Cây ngoài chậu mới tươi màu. Hồng Đức, 58a |
〇 体所㝵意卞𢫈𡊱𫜵𥶂 Thấy thửa người ấy, bèn gõ chậu làm ghi. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 34a2 |
〇 補之𩵜𡊱𪀄籠麻制 Bõ chi cá chậu chim lồng mà chơi. Truyện Kiều, 46a |
〇 捤渃𡊱𢪥巾𢬣 欺𣈘踏𩄴欺𣈜𡎢鍾 Vẩy nước chậu, vất khăn tay. Khi đêm đạp bóng, khi ngày ngồi chung. Đại Nam, 32a |
〇 蜆𨆶𠰘𡊱辰迡 蜆𨆶𠰘𱔩𫽄𣈙辰𣈕 Kiến bò miệng chậu thì chầy. Kiến bò miệng chén chẳng rày thì mai. Lý hạng B, 175b |