Phần giải nghĩa 𡊨 |
𡊨 đàn |
|
#A1: 壇 → 𡊨 |
◎ Nền đắp cao hoặc đài dựng cao để làm lễ.
|
命𫜵詩将頂𡊨騷 Mình làm thi tướng đứng đàn Tao [thi đàn]. Ức Trai, 31b |
〇 割𢬣𥙩𧖱𨖲𡊨誓饒 Cắt tay lấy máu lên đàn thề nhau. Thiên Nam, 26b |
〇 佊𨕭於𫽄紀綱 朱𢧚佊立𡊨𩄲𩄎 Bề trên ở chẳng kỷ cương. Cho nên bề dưới lập đàn mây mưa. Lý hạng, 3b |