Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡉾
𡉾 tum
#F2: thổ 土⿰心 tâm
◎ Vòm che bên trên.

丐𡉾 𡉾車

Cái tum. Tum xe.

◎ Lùm tum: rậm rạp.

𦹷𦼚𡉾

Bụi lùm tum.

Béhaine, 671

Taberd, 568