Phần giải nghĩa 𡉦 |
𡉦 ngõ |
|
#F2: thổ 土⿰午 ngọ |
◎ Lối đi hẹp từ nhà ra đường cái.
|
花嘲𡉦杏香𠖤埮枌 Hoa chào ngõ hạnh, hương bay dặm phần. Truyện Kiều, 60b |
〇 𠄼間茹𦹵湿离卑 𡉦最𣎀𣌉𱫛立𤍶 Năm gian nhà cỏ thấp le te. Ngõ tối đêm khuya đóm lập lòe. Yên Đổ, 13b |
〇 碎𠫾𥙩𫯳畧𡉦英𫥨 Tôi đi lấy chồng trước ngõ anh ra. Lý hạng B, 112a |
〇 塘昂𡉦熄𫽄𧵆埃𠫾 Đường ngang ngõ tắt chẳng gần ai đi. Lý hạng, 29a |
𡉦 ngó |
|
#F2: thổ 土⿰午 ngọ |
◎ Mầm non của một số loài cây, mọc từ bùn lên (bẻ đứt kéo ra có sợi, thường trỏ ý vương vấn).
|
仍自蓮𡉦桃絲 𨑮𠄻𫷜買悲𣇞𱺵低 Những từ sen ngó đào tơ. Mười lăm năm mới bây giờ là đây. Truyện Kiều, 66a |