Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡉎
𡉎 cong
#F2: thổ 土⿰工 công
◎ Đồ đựng bằng sành, phình hông, miệng rộng.

庄𡉎庄路庄圩庄盎

Chẳng cong, chẳng lọ, chẳng vò, chẳng ang.

Ngọc âm, 39b