Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡈺
𡈺 tròn
#F1: viên 圓⿰侖 luân
◎ Mặt bằng hoặc hình khối có đường biên uốn cong đều đặn và khép kín.

𡈺𡈺卯卯印隊課 𫴋𫴋 𨖲𨖲率𱥯更

Tròn tròn méo méo in đòi thuở. Xuống xuống lên lên suốt mấy canh.

Hồng Đức, 6b