English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠄼𢆥𡬷𥚇經綸 幔韜畧圍秦𡇻項
Năm năm ba tấc lưỡi kinh luân. Mượn thao lược vây Tần nhốt Hạng.
Ca trù, 5a