Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡆫
𡆫 vây
#A2: 圍 → 𡆫 vi
◎ Quây quần, bao quanh.

吏𡆫森合蔑茹 主碎

Lại vây sum họp một nhà chúa tôi.

Thiên Nam, 102b

〄 Quây vòng khép chặt.

賊胡迎渃𡆫沔玉𬮦

Giặc Hồ nghiêng nước vây miền Ngọc Quan .

Hoa tiên, 23b

〄 Bàn vây: thứ cờ chơi gồm ba trăm quân, dùng từng quân một để bọc chặt đối phương.

欺香𣌋欺 茶𬁑 盤𡆫點渃塘絲和弹

Khi hương sớm, khi trà trưa. Bàn vây điểm nước, đường tơ họa đàn.

Truyện Kiều B, 34a

𡆫 vầy
#A2: 圍 → 𡆫 vi
◎ Biến âm của vây: bao quanh, vây khắp.

𦊚方𡴯仍干戈 零陵忍典長沙兵𡆫

Bốn phương ngất những can qua. Linh Lăng nhẫn đến Trường Sa binh vầy.

Thiên Nam, 19b

〄 Quây quần, sum họp, vui vẻ cùng nhau.

催連𱔩𠺷潙菭 宴筵髙湿席𡆫綺𱺵

Thôi liền chén chuốc vơi đầy. Yến diên cao thấp tiệc vầy ỷ la.

Thiên Nam, 64b

陽臺停産湄𫡮 麻貞主 楚𱞋𡆫聀仙

Dương đài dành sẵn mưa mây. Mà riêng chúa Sở lo vầy giấc tiên .

Hoa tiên, 7a

細低辰於吏低 共昆𡛔老 森𡆫室家

Tới đây thì ở lại đây. Cùng con gái lão sum vầy thất gia.

Vân Tiên C, 31b