Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡆚
𡆚 gù
#F2: khẩu 口⿰衢 cừ
◎ Tiếng kêu trầm, kéo dài của loài chim.

頭茄𤌋鎖籠霜泊 𦘹𡶀𪀄𡆚隐蘿撑

Đầu nhà khói tỏa lồng sương bạc. Sườn núi chim gù ẩn lá xanh.

Hồng Đức, 7b