Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡅍
𡅍 giễu
#F2: khẩu 口⿰繞 nhiễu
◎ Như 咬 giễu

𱜢埃傲雪𡅍梅 𱜢 埃𡽫𡶀制來𨻫功

Nào ai ngạo tuyết giễu mai. Nào ai non núi chơi dài luống công.

Sô Nghiêu, 8a

呐嘟呐𡅍呐𠻀𠊛些

Nói đùa, nói giễu, nói dò người ta.

Tự Đức, IV, 3a