Phần giải nghĩa 𡄩 |
𡄩 khấn |
|
#F2: khẩu 口⿰懇 khẩn |
◎ Như 哏 khấn
|
浽𢚸𡄩渚[𣴓]𠳒 云爲 Nỗi lòng khấn chửa cạn lời vân vi. Truyện Kiều, 35a |
〇 𱠎例常𦝄 蒌𥐨𪉴 達𨖲𡄩拜𠄩親 Giữ lệ thường lưng rau đĩa (dĩa) muối. Đem đặt lên khấn vái hai thân. Thạch Sanh, 8b |
〇 𨀈蹎𫥨 𡄩十方 𡄩浪𣌋﨤房香伴 Bước chân ra khấn thập phương. Khấn rằng sớm gặp buồng hương bạn cùng. Nguyệt hoa, 3b |