Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡄍
𡄍 dốc
#F1: khẩu 口⿰篤 đốc
◎ Hết lòng hết sức.

志啉義啼 𡄍𡊰恩低

Chí lăm nghĩa đấy dốc đền ơn đây.

Phú bần, 13a

𡄍 rúc
#F2: khẩu 口⿰篤 đốc
◎ Kêu lên, rộn lên.

哏𡄍 𬷲𡄍

Cắn rúc. Vịt rúc.

Béhaine, 514

Taberd, 429