Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡃚
𡃚 chờn
#F2: khẩu 口 ⿰廛 triền
◎ Chờn vờn, lượn quanh.

𧊉𡃚 蜂𨄹園春 埃咍浪几儒人女才

Bướm chờn ong dạo vườn xuân. Ai hay rằng kẻ nho nhân nữ tài.

Nữ tú, 2a

𡃚 rèn
#F2: khẩu 口⿰廛 triền
◎ Trỏ việc uốn nắn dạy bảo con trẻ.

茹𲈾底淋炭 𡥵踈𢘽𥙩埃𡃚及 功役停補髀 𡞕𥘷終𡗋仉 𠴓𡀂

Nhà cửa để lầm than, con thơ dại lấy ai rèn cặp. Công việc đành bỏ bễ, vợ trẻ trung lắm kẻ đe loi.

Yên Đổ, 15b

𡃚 rền
#F2: khẩu 口⿰廛 triền
◎ Tiếng vang dội, lan xa.

䀡花 擼裊囬鞭 𫗃迻香𨔍讖𡃚㗂賖

Xem hoa trỏ nẻo hồi tiên. Gió đưa hương lạ, sấm rền tiếng xa.

Phan Trần, 1b

𦊚方𠴼𠽋信傳 𠓨塲都飭讖𡃚㘇𦖻

Bốn phương náo nức tin truyền. Vào trường đua sức sấm rền vang tai.

Hoàng Tú, 8a

〄 Rền rĩ: tiếng kêu than cùng khóc lóc.

重嬌𡃚𠯇帳鸞 茹萱秩省𠳨干故之

Giọng Kiều rền rĩ trướng loan. Nhà huyên chợt tỉnh hỏi cơn cớ gì.

Truyện Kiều, 5b

更𣌉𫴇𫴇𦊚边 崔𱔪𪡇哭吏𡃚𠯇嘆

Canh khuya vắng vắng bốn bên. Thôi năn nỉ khóc, lại rền rĩ than.

Nhị mai, 31a