Phần giải nghĩa 𡃖 |
𡃖 lừ |
|
#F2: khẩu 口⿰廬 lư |
◎ Ngọt lừ: vị ngọt đậm.
|
𫯳吱辰默 𫯳吱 荼𤹪𤍇貝𩵜𩸴𤮿𡃖 Chồng chê thì mặc chồng chê. Dưa khú nấu với cá trê ngọt lừ. Lý hạng, 48b |
𡃖 lựa |
|
#F1: khẩu 口⿰慮 lự |
◎ Lựa là: (như lọ là), đâu cần, nào phải.
|
妬它想𡦂始終 𡃖𪡔低沛蹺共𬈋之 Đó đà tưởng chữ thuỷ chung. Lựa là đây phải theo cùng làm chi. Vân Tiên, 5b |