English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
核葉傘𩂏庵沫 湖清月現俸𡃋
Cây rợp tán che am mát. Hồ thanh nguyệt hiện bóng tròn.
Ức Trai, 10b
〇 外𠄼𱑕歲外徵世 乙㐌𡃋平渃 於瓢
Ngoài năm mươi tuổi ngoài chưng thế. Ắt đã tròn bằng nước ở bầu.
Ức Trai, 16b
〇 侈体𥪞壁𥒥分𩦓蔑𬮌馨 所𡃋𣦛 蔑丈
Xảy thấy trong vách đá phân mở một cửa hang, thửa tròn thẳng [đường kính] một trượng.
Truyền kỳ, II, Từ Thức, 51b