English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𢩽撴喭𠰚仙麻句 堆 侶𡃊台玉吝炭
Dảy dun ngán nhẽ tiên mà cú. Đôi lứa ghê thay ngọc lẫn than.
Sơ kính, 23a
〇 山神化法拱𡃊 䋥扛𣳔珥𤗹 𩂏岸兑
Sơn thần hoá phép cũng ghê. Lưới giăng dòng Nhĩ [Nhị hà: sông Hồng], phên che ngàn Đoài.
Đại Nam, 4b