Phần giải nghĩa 𡂳 |
𡂳 sõi |
|
#F2: khẩu 口⿰磊 lỗi |
◎ Sõi sàng: ăn nói thông suốt, trôi chảy.
|
牢吏固蒸敢爭𡂳𠳹 Sao lại có chưng dám tranh sõi sàng. Truyền kỳ, III, Đà Giang, 71a |
𡂳 trối |
|
#F2: khẩu 口⿰磊 lỗi |
◎ Lời căn dặn của người sắp chết.
|
𠅜𡂳 𡂳吏 Lời trối. Trối lại. |
◎ Mặc xác, mặc kệ.
|
𡂳屍 𡂳偈 Trối thây. Trối kệ. Béhaine, 652 Taberd, 549 |