Phần giải nghĩa 𡂰 |
𡂰 răn |
|
#F2: khẩu 口⿰鄰 lân |
◎ Như 噒 răn
|
獅子翁端𬌥柴佑 𡂰 檀越歛舍迎昂 Sư tử ông Đoan, trâu thầy Hựu. Răn đàn việt [những người đi cầu cúng] lượm xá nghênh ngang. Cư trần, 28a |
〇 寬容 蔑𡮍突𧋆 𥙩𠳒敎化朱𠊛𠰺𡂰 Khoan dung một chút nốt ruồi. Lấy lời giáo hoá cho người dạy răn. Thiên Nam, 129b |
〇 𡞖 𡥵𫽄𠰺𫽄𡂰 咃𠺘餒𤞼朱咹𥙩錢 Đẻ con chẳng dạy chẳng răn. Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy tiền. Lý hạng, 8a |
〄 Tự nhủ, tự khuyên ngăn.
|
𫜵𠊚𪰛渚道中庸 恳恳𡂰𠴗所𢚸 Làm người thời chở đạo trung dung. Khắn khắn [quyết, đinh ninh] răn dỗ thửa lòng. Ức Trai, 43b |
𡂰 rân |
|
#F2: khẩu 口⿰鄰 lân |
◎ Như 噒 rân
|
𨀈皮典外𡑝 獴銅 卞𠶂㗂𡂰㖂𡗶 Bước vào vừa đến ngoài sân. Muông đồng bèn sủa tiếng rân (ran) dậy trời. Thiên Nam, 72b |