Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠿈
𠿈 rầu
#F2: khẩu 口⿰愁 sầu
◎ Rầu rĩ: ủ dột, buồn bã.

樂占 𠿈𠯇窖排 仍羅灾變自呢現𦋦

Nhạc Chiêm rầu rĩ khéo bày. Những là tai biến từ này hiện ra.

Đại Nam, 30b