Phần giải nghĩa 𠽖 |
𠽖 giục |
|
#F2: khẩu 口⿰逐 trục |
◎ Như 促 giục
|
雖𠽖些典准件時 些拱拯蹺眉 Tuy giục ta đến chốn kiện, thời ta cũng chẳng theo mày. Thi kinh, I, 19a |
〇 𢭮曲鳯宮弹𠽖也 Gảy khúc phượng cung đàn giục giã. Cung oán, 5b |
〇 𩃳斜如𠽖干𢞂 客它𨖲馭𠊛羣 𥊘蹺 Bóng tà như giục cơn buồn. Khách đà lên ngựa, người còn ghé (nghé) theo. Truyện Kiều B, 5a |
〄 Hối thúc, khiến cho mau lên.
|
樾𠽖蒸眞痗馭烏騅 Vọt giục chưng chân mỏi ngựa Ô Truy. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 5b |
〇 俸𦖑𤿰𠽖鉦囬 店虧棱葚用移 別 Bỗng nghe trống giục chiêng hồi. Đêm khuya rừng rậm rụng rời biết đâu. Phan Trần, 4b |
〇 𱟧𥪞䋦㐌𠽖娘急𦋦 Buồng trong mối đã giục nàng kíp ra. Truyện Kiều, 14a |
〇 𨕭鞍娘拱𠳚情 讀耒買𠽖𠄩生阻𧗱 Trên yên nàng cũng gửi tình. Đọc rồi mới giục hai sinh trở về. Nhị mai, 26a |