Phần giải nghĩa 𠽋 |
𠽋 nắc |
|
#F2: khẩu 口⿰匿 nặc |
◎ Nắc nỏm: thích thú tán thưởng.
|
𦋦皮特冬 惠皇𠽋唸固𢚸啌𠸦 Ra vào vừa được sáu đông. Huệ hoàng nắc nỏm có lòng khong khen. Thiên Nam, 91a |
〇 䜹𠽋𭈿𠸦 價仃繡口錦心恪常 Xem thơ nắc nỏm khen thầm. Giá đành tú khẩu cẩm tâm khác thường. Truyện Kiều, 5a |
𠽋 nấc |
|
#F2: khẩu 口⿰匿 nặc |
◎ Hiện tượng bất chợt co thắt cơ ở cổ họng, gây tiếng kêu nhỏ từng lúc một.
|
呃𠽋 “Ách”: nấc. Nam ngữ, 23a |
𠽋 nức |
|
#F2: khẩu 口⿰匿 nặc |
◎ Mùi thơm xông lên mũi. Tiếng tốt vang lừng.
|
殿桂𠮿嗃鮮月 房椒濃拿𠽋味香 Điện quế xôn xao tươi vẻ nguyệt. Phòng tiêu nồng nã nức mùi hương. Hồng Đức, 64a |
〇 刎𦖑𦹳𠽋鄕隣 没𪤍銅雀鎖春𠄩嬌 Vẫn nghe thơm nức hương lân. Một nền đồng tước khóa xuân hai kiều. Truyện Kiều, 4a |
〄 Náo nức: rộn rã, hăm hở.
|
汰汰𠁑𨕭𢜏𠴼𠽋 Thảy (thay) thảy dưới trên mừng náo nức. Hồng Đức, 12b |
〇 𬙞𢆥没會青雲 英才閙𠽋寅寅買𦋦 Bảy năm một hội thanh vân. Anh tài náo nức dần dần mới ra. Đại Nam, 32b |
〇 𦊚方𠴼𠽋信傳 𠓨塲都飭讖𡃚㘇𦖻 Bốn phương náo nức tin truyền. Vào trường đua sức sấm rền vang tai. Hoàng Tú, 8a |
◎ Nức nở: khóc lóc nghẹn ngào.
|
𠳨牢𫥨事𨓐𨓡 翹強𠽋𠴑𲉇空𫥨𠳒 Hỏi sao ra sự lạ lùng. Kiều càng nức nở mở không ra lời. Truyện Kiều B, 20a |
𠽋 nực |
|
#F2: khẩu 口⿰匿 nặc |
◎ Nực cười: tức cười, buồn cười.
|
刁愁払𧿨𦋦𧗱 䀡朝𠾺𠾺𠲖𠲖𠽋唭 Đeo sầu chàng trở ra về. Xem chiều thẹn thẹn e e nực cười. Phan Trần, 10a |
〇 雲浪姉拱𠽋 唭 窖餘渃眜哭𠊛𠁀初 Vân rằng: Chị cũng nực cười. Khéo dư nước mắt khóc người đời xưa. Truyện Kiều, 3a |
〇 擆撩 弹𢭮𦖻𬌥 渃敲頭𬷲𡄎𥹰𠽋唭 Trớ trêu đàn gảy tai trâu. Nước xao đầu vịt, gẫm lâu nực cười. Vân Tiên, 14b |
〇 紛爭會意 𠽋唭 𨒒𠄩官使 每𠊛每方 Phân tranh hội ấy nực cười. Mười hai quan sứ mỗi người mỗi phương. Đại Nam, 24a |