Phần giải nghĩa 𠽊 |
𠽊 mắn |
|
#F2: khẩu 口⿰敏 mẫn |
◎ May mắn: có được dịp tốt, điều tốt lành.
|
𤗽𠶣𠽊𨔍𱻌 吏皮及曠椿堂吏圭 Dịp đâu may mắn lạ dường. Lại vừa gặp khoảng xuân đường lại quê. Truyện Kiều, 27b |
𠽊 mỉm |
|
#F2: khẩu 口⿰敏 mẫn |
◎ Như 𠲶 mỉm
|
蔑朶桃花窖卒鮮 隔[墙]𠽊𠽊体春唭 Một đoá đào hoa khéo tốt tươi. Cách tường mỉm mỉm thấy xuân cười. Ức Trai, 71b |
〇 昆𡛔意卞𠭤𬰢 吏蔑祝𠽊唭 Con gái ấy bèn trở mặt lại, một chốc mỉm cười. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 61b |
𠽊 mủm |
|
#F2: khẩu 口⿰敏 mẫn |
◎ Mủm mỉm (cđ. mủn mỉn): Như 𠵘 mủm
|
煚油𢚸固云為 昭皇𠽊𠲶唹𠵱拱唭 Cảnh [Trần Cảnh] dầu lòng có vân vi. Chiêu Hoàng mủm mỉm u ê cũng cười. Thiên Nam, 92b |