Phần giải nghĩa 𠽉 |
𠽉 thăm |
|
#F2: khẩu 口⿰深 thâm |
◎ Như 𠶀 thăm
|
𧗱𠽉泣歇埃埃 渚𧡊㳥奇麻嵬𠃅𢴿 Về thăm khắp hết ai ai. Chớ thấy sóng cả mà nguôi mái chèo. Thiên Nam, 62a |
〇 㕸𠳨𠽉𢖖吏𢢆樁 群𠲖戾官民礼格 Rắp hỏi thăm sau lại thẹn thùng. Còn e lệ quan dân lễ cách. Lưu Bình, 1a |
◎ Thăm thẳm: độ dài hút mắt về chiều sâu hoặc chiều cao.
|
撑箕𠽉瀋層𨕭 為埃𨢟孕朱𢧚 餒尼 Xanh kia thăm thẳm tầng trên. Vì ai gây dựng cho nên nỗi này. Chinh phụ, 1a |